Từ điển Thiều Chửu
曲 - khúc
① Cong, lẽ không được thẳng cứng gọi là khúc. ||② Ủy khúc, chỗ cong queo chật hẹp, như hương khúc 鄉曲 chỗ làng xóm nhỏ hẹp, tâm khúc 心曲 cái chất chứa ở trong lòng (khúc lòng). ||③ Uyển chuyển, như khúc vi chi thuyết 曲為之說 uyển chuyển nói hộ. ||④ Khúc nhạc. ||⑤ Chỗ bẻ cong, như hà khúc 河曲 chỗ khúc sông uốn cong. ||⑥ Việc nhỏ, thiên một bên.

Từ điển Trần Văn Chánh
曲 - khúc
① Bài hát: 與君歌一曲 Cùng anh hát một bài (Lí Bạch: Tương tiến tửu). Cv. 曲子, hoặc 曲兒; ② Nhạc, khúc nhạc: 作曲 Soạn nhạc; 合奏曲 Nhạc hoà tấu; 譜曲 Phổ nhạc. Xem 曲 [qu].

Từ điển Trần Văn Chánh
曲 - khúc
① Cong: 彎腰曲背 Cong lưng; ② Chỗ ngoặt, chỗ uốn cong: 河曲 Chỗ ngoặt sông; ③ Không có lí: 理曲 Đuối lí, trái lẽ; ④ Uyển chuyển: 曲爲之說 Uyển chuyển nói giúp; ⑤ (văn) Cục bộ, bất toàn; ⑥ Chỗ chật hẹp, chỗ ngoắt ngoéo, nơi hẻo lánh, khúc: 鄉曲 Nơi hẻo lánh; ⑦ Men (các loại men cám, mốc tương v.v.); ⑧ [Qu] (Họ) Khúc. Xem 曲 [qư].

Từ điển Trần Văn Chánh
曲 - khúc
Như 麯

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
曲 - khúc
Cong. Không thẳng — Chỗ gẫy — Gẫy gọn, rõ ràng — Vụn vặt. Lặt vặt — Bài hát, bài nhạc. Td: Khúc nhà tay lựa nên chương ( Đoạn trường tân thanh ).


隱曲 - ẩn khúc || 薄曲 - bạc khúc || 盤曲 - bàn khúc || 部曲 - bộ khúc || 歌曲 - ca khúc || 征婦吟曲 - chinh phụ ngâm khúc || 宮怨吟曲 - cung oán ngâm khúc || 疉曲 - điệp khúc || 戲曲 - hí khúc || 懷南曲 - hoài nam khúc || 屈曲 - khuất khúc || 曲折 - khúc chiết || 曲直 - khúc trực || 曲線 - khúc tuyến || 樂曲 - nhạc khúc || 冤曲 - oan khúc || 使程曲 - sứ trình khúc || 使程便覽曲 - sứ trình tiện lãm khúc || 邪曲 - tà khúc || 心曲 - tâm khúc || 衷曲 - trung khúc || 四時曲 - tứ thời khúc || 委曲 - uỷ khúc ||